Tổng hợp bài tập ôn hè môn Toán, Tiếng Việt từ lớp 1 đến lớp 2 mang đến phiếu ôn tập hàng tuần, giúp các em nắm vững các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, ôn tập tốt tránh quên kiến thức trong kỳ nghỉ hè 2023 này.
Qua đó cũng giúp quý thầy cô làm tài liệu tham khảo để giao các chuyên đề ôn tập cho học sinh của mình trong kỳ nghỉ hè năm 2023. Ngoài ra, các bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài tập ôn hè môn Tiếng Việt từ lớp 1 đến lớp 2. Mời các bạn cùng tải về. miễn phí:
Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2
ÔN TẬP TOÁN
Phép cộng các số với 1, 2 (không nhớ)
Bài 1: Tính toán:
7 + 1 = 1 + 7 = |
8 + 2 = 2 + 8 = |
40 + 20 = 20 + 40 = |
30 + 10 = 10 + 30 = |
15 + 40 = 7 + 42 = |
Bài 2: Con số?
5 + ….. = 7 2 + ….. = 9 |
50 + ….. = 70 70 + ….. = 90 |
10 + ….. = 50 30 + ….. = 50 |
15 + ….. = 16 ….. + 40 = 50 |
34 + ….. = 36 ….. + 50 = 52 |
Bài 3: Lan có 5 quyển vở. Hải có 2 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?
Bài 4: Lọ có 15 viên bi. Tuấn cho Bình thêm 1 chục viên bi. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 5: Cường có 40 viên bi, An có 20 viên bi, Hùng có 10 viên bi. Hỏi cả ba người có bao nhiêu viên bi?
Bài 6: Trả lời câu hỏi:
a) Số liền sau của 48 là số nào?
b) Số liền sau của 65 là số nào?
c) Số liền sau của 79 là số nào?
d) Số liền sau là 45?
Bài 7: Tính rồi tính:
7 + 2 8 + 1 40 + 20 37 + 21 13 + 2 1 + 14
Bài 8: Con số?
20 + ….. = 30 40 + ….. = 50 |
23 + ….. = 43 50 + ….. = 62 |
….. + 12 = 34 ….. + 45 = 55 |
bài 9: Bảo có 30 viên bi. Mai cho Tuấn thêm chục viên bi. Hỏi Bảo có tất cả bao nhiêu viên bi?
TIẾNG VIỆT
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ng, kh.
2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ơi, ia, ê, ui, oi.
3. Đọc thành tiếng các từ: lễ hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.
4. Đọc to những câu sau:
- Cây bưởi trĩu quả.
- Gió thổi qua khe cửa.
5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)
II. KIỂM TRA VIẾT: (Bố mẹ đọc và hướng dẫn con viết từng chữ)
1. Âm: l, m, ch, tr, kh.
2. Các vần: ui, ia, oi, ua, ui.
3. Các từ: nô đùa, nô đùa, thổi còi
4. Đặt câu: bé chơi nhảy dây.
5. Nghe viết lại đúng, không mắc lỗi hai khổ thơ cuối của bài thơ: Cái trống trường em.
6. Điền l hay n vào chỗ chấm chấm?
…..hãy im lặng….yeah
..nặng nề…..lặng lẽ
7. Điền phần còn lại hay suy nghĩ vào chỗ chấm?
….. nghỉ ngơi ….. khen ngợi
nghĩ ….. này
ÔN TẬP TOÁN
Phép trừ các số 1, 2 (không nhớ)
Bài 1: Tính rồi tính:
80 – 20 |
50 – 20 |
17 – 2 |
35 – 12 |
43 – 22 |
40 – 10 |
50 – 10 |
45 – 1 |
56 – 21 |
67 – 12 |
Bài 2: Con số?
40 – ….. = 20 30 – ….. = 20 |
70 – 20 = ….. 40 – ….. = 30 |
….. – 20 = 50 ….. – 5 = 14 |
47 – ….. = 26 54 – ….. = 43 |
39 – ….. = 27 ….. – 21 = 33 |
Bài 3: Bình có 15 quyển vở, Bình cho Nam 2 quyển vở. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài 4: Gia đình tôi nuôi được 35 con gà, trong đó có 2 chục con gà mái. Bạn có thể nuôi bao nhiêu con gà trống ở nhà?
Bài 5: Trả lời câu hỏi:
a) Số liền trước của 48 là số nào?
b) Số liền trước của 65 là số nào?
c) Số liền trước của 80 là số nào?
d) Số nào liền trước số 45?
Bài 6: Nhập dấu >; <; = ?
40 + 20 ….. 20 + 40
90 – 20 ….. 90 – 10
87 – 21 ….. 98 – 20
75 – 2 ….. 67 – 7
Bài 7: Tính toán:
90cm – 20cm – 10cm =
74cm – 20cm – 12cm =
69cm – 2cm – 20cm =
34cm – 20cm – 1cm =
Bài 8: Nếu Nam cho Nam 20 viên bi thì mỗi bạn có 55 viên bi. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi?
TIẾNG VIỆT
I. ĐỌC KIỂM TRA:
1. Đọc to:
Một. Đọc các vần: ong, ông, eng, ieng, uong, cuong, am, yn, om, ôm, im, em.
b. Đọc các từ: cái võng, búp măng, bông súng, cái quần lọt khe, làng quê.
c. Đọc câu: Quê hương tôi có dòng sông và rừng tràm.
Con suối sau nhà róc rách.
2. Đọc hiểu:
Một. Ghép các ô chữ sao cho phù hợp:
sóng vỗ
chuồn chuồn thì thầm
b. Chọn vần đúng điền vào chỗ trống.
eng hay ieng: Cái x………….; bay l………….
con ong hay con ong: Quả b………….; v…………………… lời
II. KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết vần: om, am, ang, em, iêng, ong, uông.
2. Viết các từ: nhà lầu, rừng nai, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
3. Viết câu:
Vầng trăng lấp ló sau rặng dừa.
Những chú dê lom khom gặm cỏ trên cánh đồng.
ÔN TẬP TOÁN
Luyện tập
Bài 1: Tính toán:
45cm – 21cm = 17cm + 2cm = |
40cm + 15cm – 20cm = 78cm – 30cm – 21cm = |
78cm – 8cm + 12cm = 65cm + 2cm – 21cm = |
Bài 2: Nhập dấu >; <; =?
45 – 40 ….. 23 34+21…..54 |
56+12…..65+21 17 + 2 ….. 17 – 2 |
Bài 3: Con số?
Số trước |
số đã biết |
Số tiếp theo |
56 |
||
70 |
||
49 |
Bài 4: Lớp em có 28 học sinh đăng ký sinh hoạt hè. Trong đó có 12 em đăng ký CLB Âm nhạc + Mỹ thuật, các em còn lại đăng ký CLB thể chất. Hỏi có bao nhiêu bạn trong lớp yêu thích câu lạc bộ thể chất?
Bài 5: Có 7 con chim đậu trên cành cây. Một thợ săn trúng một con rơi xuống đất. Việt nói: “Có sáu con chim đậu trên cành cây”. Hà nói: “Trên cành cây không có con chim nào”. Việt đúng hay Hà đúng?
Bài 6: đếm
15cm – 2cm + 21cm = 42cm + 21cm – 30cm = |
20cm + 34cm – 21cm = 4cm + 45cm – 12cm = |
Bài 7: Con số?
40 + ….. = 45 68 – ….. = 47 |
45 > 40 + ….. > 43 37 < ..... + 24 < 35 |
Bài 8: Liên có 45 viên bi, Liên cho Cần 2 chục viên bi. Hỏi Liên còn lại bao nhiêu viên bi?
Tiếng Việt
I. Kiểm tra đọc hiểu: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
Một. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua, oh, ow, eo, yêu, ăn, y tá, anh, om, ât
b. Đọc to các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau: NGỌC TRAI VÀNG
Nhà chú Khải đúng là hào hoa, có mấy trăm thứ, rải khắp đất. Cánh hoa dài ngắn đủ màu xanh đỏ trắng vàng đủ hình dáng, kích cỡ.
Mai thích hoa cúc, hoa lài, hoa mai, đặc biệt là hoa mai vàng.
2. Đọc hiểu: (3 điểm)
Một. Ghép các ô chữ sao cho phù hợp
tôi đã ngã |
Mọi thứ |
mưa thuận gió hòa |
như |
tôi nhấc |
gió |
Một. Điền vần ua hoặc vần yêu thích vào chỗ trống: (1 điểm) Lưỡi c…. Ôi chúa ơi…. tôi c….
II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm) (GV đọc từng tiếng HS viết trên giấy kẻ ô ly)
1. Đánh vần:
ô, ô, ô, ô, ô, im, on, uong, inh, ô, tại.
2. Viết các từ sau: cá thu, mặt trăng, chim bồ câu, gập ghềnh
3. Viết đoạn văn sau:
NHỚ CHA TÔI
Cô vẫn ở nhà. Bé nhớ mẹ lắm.
Bà đã già, mắt đã lòa nhưng bà đan lát, đan rổ, rá cả quần áo. Cô ấy vẫn còn rất bận rộn.
4. Bộ chép: Kiến đi
– Nghe viết lại đúng, không mắc lỗi: Con kiến đi đấy
….
Tài liệu vẫn còn, vui lòng tải về để xem thêm
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này Tổng hợp đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt từ lớp 1 lên lớp 2 Bộ đề ôn tập hè từ lớp 1 lên lớp 2 thuộc về Pgdphurieng.edu.vn Nếu thấy bài viết hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá để giới thiệu website đến mọi người. Chân thành cảm ơn.